Câu hỏi (question)
1. Bạn/ Anh/ Chị…+ tên là gì (ạ)?
2. Tên+ Bạn/ Anh/ Chị… + là gì (ạ)?
What is your name?
Trả lời (answer):
1. Tôi/ Anh/Chị...+ là +...
I am .....
2. Tên tôi/anh/cô…+ là + ...
3. Tôi/ Anh/Chị... +tên là + ...
My name is .....
Đứng đầu câu hoặc sau chủ ngữ, dùng trong các tình huống trang trọng để xin phép.
At the beginning of a sentence or after the subject, used in formal situations to ask for permission.
1. Tự giới thiệu về mình:
Xin tự giới thiệu : Tôi là….
Introducing yourself:
Please allow me to Introduce myself: I am….
2. Giới thiệu về người khác:
Xin giới thiệu với anh/ chị/ ông… : Đây là…..
Introducing other people:
Please allow me to introduce you to…: This is….
1. Rất vui được gặp bạn/ anh/ chị….!
Nice to meet you!
2. Rất vui được làm quen với anh/ bạn/ chị…!
Nice to be introduced to you!