Exploring Vietnamese 5

수강신청

0 리뷰

Nội dung khóa học

icon25 Bài học

icon5555 Học sinh

icon99% Đánh giá năng lực

icon0 연습과제

icon3 Tháng

iconHọc mọi lúc mọi nơi

Bài 1: Mình tưởng thành phố Hồ Chí Minh là thủ đô của Việt Nam. (나는 호치민이 베트남 수도인줄 알았어요.)

배우다: 0%

  • chủ ngữ + tưởng + mệnh đề (주어 + tưởng + 절) 
  • không phải chỉ vì......... mà là vì..............
Bài 2: Chú nhà cô ít khi đi khám sức khỏe định kỳ lắm. (우리 남편은 정기 건강 검진을 거의 받지 않아.)

배우다: 0%

  • ít khi/ thỉnh thoảng/ luôn luôn/ thường xuyên... (좀처럼, 가끔, 항상…)
  • Giới từ "đến/ tới" (전치사 "đến/ tới")
Bài 3: Hẳn là hè đã sang. (여름이 곧 올 것같아.)

배우다: 0%

  • "Hẳn là"
  • Theo + đại từ/danh từ/ cụm danh từ (Theo + 대명사/ 명사/ 명사구)
  • "với" (전치사 "với")
Bài 4: Thời tiết Hồ Chí Minh nóng chứ không lạnh như Hà Nội. (호치민 날씨가 하노이처럼 춥지 않고 더워.)

배우다: 0%

Bài 5: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 6: Em cũng mong bé mau khỏi, đỡ ho hơn. (언니 애기가 빨리 회복되고 기침이 멈추길 바래요.)

배우다: 0%

  • Cách nói về nguyện vọng:  “muốn, mong” (~ 희망하다/ 원하다)
Bài 7: Khi đang đi trên đường thì xe em bị hỏng. (길을 가다가 제 오토바이가 고장났어요.)

배우다: 0%

Bài 8: Anh ấy bây giờ đã trở thành bác sỹ rồi đấy! (그는 지금 의사가 됐어.)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + trở thành + Danh từ (주어 + trở thành + 명사)
  • Chủ ngữ + trở nên + Tính từ (주어 + trở nên+ 형용사)
Bài 9: Hình như hiện tượng biến đổi khi hậu đang tác động rất nghiêm trọng đến Việt Nam. (기후 변화가 베트남에 매우 심각한 영향을 미치고 있는 것 같아요.)

배우다: 0%

  • Dường như/ hình như ((마치~ 인 것 처럼)
  • Chủ ngữ + có + Động từ + gì đâu. (주어+ có+ 동사 + gì đâu)
Bài 10: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 11: Chương trình này phát sóng được một vài tháng rồi nhưng bây giờ bố mới biết. (이 프로그램이 방영된 지 몇 달이 지났지만 이제서야 알게 됐어.)

배우다: 0%

  • Từ chỉ số lượng không xác định: dăm ba, vài, mấy, một vài, một số..... (몇몇, 일부...)
  • không mấy khi (거의…하지 않는다)
Bài 12: Nhờ sự hỗ trợ của công ty nên hầu hết người dân quê anh đã thoát cảnh đói nghèo. (그 회사의 지원 덕분에 우리 고향 사람들은 대부분 빈곤에서 벗어났어요.)

배우다: 0%

  •  A là nhờ B/ Nhờ B nên A (A 결과가 있는 것은 B덕분이다)
Bài 13: Trông anh ấy hơi gầy một chút nhưng dong dỏng cao, tóc vàng, mắt xanh, điển trai. (그는 약간 말라 보이지만 키가 크고 금발 머리에 파란 눈을 가졌고 잘생겼어요.)

배우다: 0%

  • Cách tả người: chủ ngữ + trông + tính từ (주어 + trông + 형용사)
Bài 14: Con mời bố mẹ ăn cơm. (저녁 드세요, 엄마 아빠.)

배우다: 0%

  • Một số mẫu câu dùng khi tiếp khách (손님 맞이 인사).
  • Một số mẫu câu dùng trong bữa ăn (Some sentence patterns used during the meal-time).
Bài 15: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 16: Tôi sẽ lưu lại thêm 1 tuần nữa. (나는 일주일 더 머물 거에요.)

배우다: 0%

  • Động từ + thêm (nữa) (동사 + thêm (nữa))
Bài 17: Mẫu này được ưa chuộng đến nỗi hàng mới về là hết ngay trong ngày. (이 모델은 하루 만에 신상품이 매진될 정도로 인기가 높습니다.)

배우다: 0%

  • đến mức/ đến nỗi (~ ()ㄹ 정도이다)
  • ngay cả…..... cũng (~조차도)
Bài 18: Cả chị cũng uống ít đá. (저에게도 얼음을 조금 주세요.)

배우다: 0%

  • Cả...cũng... (~ 도...)
  • Chủ ngữ + đáng + Động từ/ Tính từ (주어 + đáng + 동사/ 형용사)
Bài 19: Lần sau em sẽ đi cẩn thận hơn, không thì phức tạp lắm. (다음에는 더 조심해서 운전할께요. 그렇지 않으면 범칙금을또 물을거예요.)

배우다: 0%

  • "không thì", "kẻo" (그렇지 않으면…)
Bài 20: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 21: Anh Phong ơi, em về đây. (Phong씨, 난 먼저 퇴근할께요.)

배우다: 0%

Bài 22: Bây giờ chỉ đành phải đợi trời mưa thôi. (이제 어쩔 수 없이 비가 내리기만을 기다려야 돼요.)

배우다: 0%

  • Bởi… nên….vì vậy…
  • Chủ ngữ + đành + Động từ (주어+ đành + 동사)
Bài 23: Không có chuyến du lịch nào vui như lần này. (이번 여행 만큼 재미있는 여행은 없어.)

배우다: 0%

  • không + (có) Danh từ / cụm danh từ/ Đại từ + Tính từ/ Động từ + như....

        (không + (có) 명사/ 명사구/ 동사+ 형용사/동사+ như…)

Bài 24: Tỉ giá hôm nay những 23.420 đồng 1 đô la à? (오늘 환율은 달러당 23,420동이나 돼요?)

배우다: 0%

  • "những" (~ (이)나....)
  • "có" (~ 밖에 없다)
Bài 25: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

평가

0

0 평가

  • 100%

  • 80%

  • 60%

  • 40%

  • 20%

댓글 달기

현재 이 코스에 대한 코멘트가 없습니다