Exploring Vietnamese 2

수강신청

0 리뷰

Nội dung khóa học

icon25 Bài học

icon5555 Học sinh

icon99% Đánh giá năng lực

icon0 연습과제

icon3 Tháng

iconHọc mọi lúc mọi nơi

Bài 1: Em đã ăn cơm chưa? (밥 먹었어?)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + đã+ Động từ + chưa ? (주어 + đã + 동사 + chưa?)
  • "đã"
Bài 2: Cuối năm mình sẽ đi du học Mỹ. (연말에 유학을 갈거야.)

배우다: 0%

  • "Sẽ": Chủ ngữ + sẽ + làm gì? (~ 할 것이다)
  • "...nhỉ?"
Bài 3: Chào chị. Chị bị đau ở đâu? (안녕하세요? 어디가 아프신가요?)

배우다: 0%

  • Cách hỏi về tình trạng sức khỏe (건강 생태 물어보기)
  • ".... đừng + động từ " (동사- 지 마세요)
Bài 4: Mẹ ơi, mẹ đỡ mệt chưa ạ? (엄마, 이제 좀 나아요?)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + đỡ +tính từ (주어 + đỡ + 형용사)
  • Một số từ phản ánh mức độ thuyên giảm của bệnh tật (질병의 완화 정도를 반영하는 특정 단어): đỡ, hết, khỏi.
Bài 5: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 6: Buổi sáng bạn dậy lúc mấy giờ? (당신은 아침 몇시에 일어나나요? )

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + động từ +lúc mấy giờ? (주어 + 동사 + 몇 시에?)
  • từ....đến..... (thời gian) (...부터...까지) (시간)
Bài 7: Trong lớp bạn, ai cao nhất? (누가 너희 반에서 제일 키가 크니?)

배우다: 0%

  • "hơn" (~ 보다 더...): A+ tính từ + hơn+ B (A + 형용사 + hơn + B)
  • "nhất" (~가장/ 제일...) 
Bài 8: Nhà anh và nhà em rộng bằng nhau. (당신 집과 우리 집은 넓이가 같습니다.)

배우다: 0%

Bài 9: Bây giờ chị sống ở đâu? (지금 어디 살아요?)

배우다: 0%

  • ...ở đâu? (어디...?)
  • Chủ ngữ + Động từ + ở/ tại...(주어 + 동사 +~ 에/에서)
Bài 10: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 11: Xe ô tô của anh màu gì? (당신의 차는 무슨 색입니까?)

배우다: 0%

  • Tính từ chỉ màu sắc (색깔 형용사)
  • Giới từ "cho" (전치사 "cho")
Bài 12: Chị có biết nhà ăn sinh viên ở đâu không? (학생 식당이 어디에 있는지 아세요?)

배우다: 0%

  • Cách hỏi đường (길 물어보기)
  • Ở đây, ở kia, ở đó (여기/저기/거기)
Bài 13: Anh đi làm bằng gì? (뭐 타고 출근하세요?)

배우다: 0%

  • Bằng (~ (으)로)
  • từ.... đến ..... (....에서....까지)
Bài 14: Bạn đã sống ở Việt Nam bao lâu rồi? (베트남에 있은지 얼마나 됐어요?)

배우다: 0%

  • Bao lâu  (얼마나)
  • Giới từ "trong" (전치사 "trong")
  • Phân biệt giữa "tiếng" và "giờ’ ("tiếng" 과 "giờ"의 구별)
Bài 15: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 16: Sở thích của em là gì? (당신의 취미는 무엇인가요?)

배우다: 0%

  • Cách nói về sở thích (취미 물어보기)
  • Cách nói về thói quen (습관 물어보기)
Bài 17: A lô. Làm ơn cho tôi nói chuyện với chị Ngân. (여보세요. 혹시 응안씨에게 바꿔주실 수 있을까요?)

배우다: 0%

  • Cách gọi điện thoại (전화 통화하는 방법)
  • Làm ơn cho… + Động từ (Làm ơn cho...+ 동사)
Bài 18: Chị ấy dạo này trẻ ra và gầy đi. (요금 그녀는 젊어지고 날씬해 지고 있어.)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ (주어) + tính từ (형용사) + Ra/ lên/ đi/ lại (형용사 + ~ 해지다)
Bài 19: Mẹ em ngày càng trẻ và đẹp. (너의 엄마는 갈수록 젊어지고 아름다워 지네.)

배우다: 0%

  • Ngày càng............/ càng ngày càng........(~ 해지고 있다/ 더욱 더)
Bài 20: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 21: Bạn có biết nấu cơm không? ( 요리를 할 줄 알아요?)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + biết+ Động từ/ Danh từ/ Mệnh đề  (주어 + biết + 동사/명사/절)
Bài 22: Các em, cuối tuần này lớp chúng ta sẽ đi cắm trại nhé! (얘들아, 이번 주말에 소풍가자!)

배우다: 0%

  • Phân biệt "những- các" ("những- các"의 구별)
  • .............à?
Bài 23: Em đi xuống siêu thị mua đồ ăn. (나는 음식을 사러 슈퍼마켓으로 내려가요.)

배우다: 0%

  • Động từ chuyển động (이동 동사): ra, vào, lên, xuống...
Bài 24: Anh ấy có thể hát được bài dân ca Việt Nam không? (그는 베트남 민요를 부를 수 있어요?)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + Động từ + được  (주어 + 동사 + được?) (~ ㄹ 수 있다/ ~ 할 능력이 있다)
  • Chủ ngữ + có thể  + Động từ + (được) (주어 + có thể + 동사 + (được)) (~ ㄹ 수 있다)
Bài 25: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

평가

0

0 평가

  • 100%

  • 80%

  • 60%

  • 40%

  • 20%

댓글 달기

현재 이 코스에 대한 코멘트가 없습니다