Exploring Vietnamese 4

수강신청

0 리뷰

Nội dung khóa học

icon25 Bài học

icon5555 Học sinh

icon99% Đánh giá năng lực

icon0 연습과제

icon3 Tháng

iconHọc mọi lúc mọi nơi

Bài 1: Chị thử mặc xem có vừa không? (옷이 맞는지 한번 입어 보세요.)

배우다: 0%

  • Một số động từ dùng với các trang phục (신체 표면에 무언가를 착용할 때 쓰는 동사)
  • Động từ + thử/ thử + động từ (~ 시도해보다)
  • Động từ + xem/ thử xem (동사+ xem/ thử xem)
    Thử+ động từ + xem (Thử + 동사+ xem)
Bài 2: Anh cần mua gì ạ? ( 무엇을 도와드릴까요?)

배우다: 0%

  • Cần ((~을) 필요로 하다/ ~해야 하다)
  • Thế còn (~ 은/는 어때?)
Bài 3: Thế thì cậu phải đi thăm Bảo tàng dân tộc học. (그럼 민속 박물관을 찾아가야 해요.)

배우다: 0%

  • Phải (~ 해야 하다)
  • Thế thì (그럼...)
Bài 4: Nhà anh đẹp quá, vừa rộng vừa thoáng! (당신의 집은 정말 예쁘고 넓으면서 통풍이 잘 돼요.)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ (주어) + vừa + Tính từ (형용사)+ vừa + Tính từ (형용사) (형용서+ (으)면서 + 형용사 )
  • Chủ ngữ (주어) + tự + Động từ (동사) +bổ ngữ (보어) + (lấy) (~ 스스로 하다)
Bài 5: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 6: Ai tìm nhà giúp bạn vậy? (누가 집 구하는 것을 도와줬니?)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ (주어)+động từ (동사)+ giúp/ hộ/ giùm
  • Để + đại từ nhân xưng (대명사) + Động từ (동사)+ giúp/ cho
Bài 7: Anh cần đổi tiền Việt sang tiền Won. (베트남 동화를 원화로 환전하고 싶어요.)

배우다: 0%

  • Từ… sang... (...에서/-ㄹ/를...(으)로)
Bài 8: Bạn nhỏ nào cũng thích các trò chơi ngoài trời. (애들은 모두가 밖에서 노는 것을 좋아해요.)

배우다: 0%

  • trạng ngữ (thời gian/ địa điểm) + nào+ chủ ngữ+ cũng + ....(부사 (시간, 장소) + nào + 주어 + cũng
  • Bổ ngữ + nào+ chủ ngữ+ Động từ+ cũng....(보어+ nào + 주어 + 동사+ cũng)
Bài 9: Thời tiết không nóng cũng không lạnh. (날씨가 덥지도 않고 춥지도 않아요.)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + không + Tính từ + cũng không + Tính từ (~ 하지도~ 하지도 않은)
Bài 10: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 11: Anh ấy vừa đi vừa hát. (그는 걸어가면서 노래를 불러요.)

배우다: 0%

  • ......vừa + động từ (동사)+ vừa.....(~ (으)면서)
  • "ngay" (~ 자마자)
Bài 12: Các món ăn ở đây không những thơm ngon, nổi tiếng mà còn chuẩn vị Huế. (여기 음식은 맛있고 유명할 뿐만 아니라 Hue 지방 음식 그대로야.)

배우다: 0%

  • Không những +Động từ/ Tính từ + mà còn + Động từ/Tính từ (“~ 뿐만 + 동사/형용사 + ~ 아니라 + 동사/형용사(더)”)
  • Danh từ + nào cũng được (아무나/ 아무거나/어디든 (다)…좋아요)
Bài 13: Anh uống cà phê đen hay cà phê nâu? (블랙으로 드릴까요. 밀크커피로 드릴까요?)

배우다: 0%

  • Hay, hoặc (~이거나/ 혹은)
  • Nào.......… ấy/ nấy
Bài 14: Cả bố lẫn mẹ đều đi. (아빠와 엄마 다 갈거야.)

배우다: 0%

Bài 15: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 16: Tuần sau bố mới về. (다음주에나 너의 아버지가 돌아올거야.)

배우다: 0%

Bài 17: Quán đó ngon nên lúc nào khách cũng đông. (그 식당의 음식은 아주 맛있어서 언제나 손님들로 와글거린다.)

배우다: 0%

  • bao giờ (lúc nào/ khi nào) cũng...(언제나/ 항상)
  • bao giờ (lúc nào/ khi nào) ... cũng...(언제나/ 항상)
  • không/ chưa/ chẳng/ chả +bao giờ/ lúc nào/ khi nào... (한번도~ 하지 않다)
Bài 18: Nhỡ đi về bị ốm thì làm sao. (갔다와서 아프면 어떻해요?)

배우다: 0%

  • Mỗi Danh từ + một + Danh từ (Mỗi+ 명사 +một+ 명사) (~ 마다/ 각~)
  • Nhỡ A thì B. (만약/ 만일…(으)면…)
Bài 19: Ngoài tiếng Việt mình còn học tiếng Hàn Quốc. (베트남 외에 한국어를 공부해요.)

배우다: 0%

Bài 20: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 21: Mình vừa bị mất ví. (나는 지갑을 잃어버렸어.)

배우다: 0%

  • được- bị (수동태) 
  • Chủ ngữ  + Động từ + theo (주어 + 동사+ theo)
Bài 22: Em đến Hà Nội lâu chưa? (하노이에 온 지 얼마나 되었나요?)

배우다: 0%

  • có lâu không?/ đã lâu chưa? (~ 얼마나 걸리나요?/~ 오래 되었요?)
  • "cũng được"
Bài 23: Em đã từng đi Đà Nẵng bao giờ chưa? (다낭에 가본 적 있어요?)

배우다: 0%

  •  Chủ ngữ + (đã) + động từ + lần nào/ bao giờ/ khi nào+ chưa? (~ 본 적이 있어요?)
Bài 24: Đây là món do mẹ cháu làm sáng nay đấy ạ. (이 음식은 오늘 아침에 우리 어머니가 만든 거예요. )

배우다: 0%

Bài 25: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

평가

0

0 평가

  • 100%

  • 80%

  • 60%

  • 40%

  • 20%

댓글 달기

현재 이 코스에 대한 코멘트가 없습니다